Đỗ Vào Trường Tiếng Anh Là Gì

Đỗ Vào Trường Tiếng Anh Là Gì

Cùng học thêm một số từ vựng về các cấp trường nhé!

hội trường trong Tiếng Anh là gì?

hội trường trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ hội trường sang Tiếng Anh.

meeting-hall; assembly-room; conference room

hội trường ba đình the ba dinh meeting-hall (of the vietnamese national assembly, in hanoi)

y lẻn vào hội trường he slipped discreetly into the conference room

Cùng phân biệt environment và ambience:

- Environment là thế giới tự nhiên, nói chung hoặc trong một khu vực địa lý cụ thể, đặc biệt là khi bị ảnh hưởng bởi hoạt động của con người.

Ví dụ: Education and the environment are the key areas of interest for the bank, worldwide.

(Giáo dục và môi trường là những lĩnh vực quan tâm chính của ngân hàng trên toàn thế giới.)

- Ambience/atmosphere là cảm giác mà môi trường đem lại.

Ví dụ: It was a truly superb experience, the ambience was incredible.

(Đó là một trải nghiệm thực sự tuyệt vời, bầu không khí thật đáng kinh ngạc.)

Chúng ta cùng học một số cách gọi bằng tiếng Anh của các loại trường học (school) nha!

- primary school (trường cấp 1)

- junior high school, middle school (trường cấp 2)

- senior high school, high school (trường cấp 3)

- secondary technical school (trường trung học chuyên nghiệp)

- intermediate school (trường trung cấp)

- vocational college, vocational school (trường cao đẳng nghề, trường dạy nghề)

Trường cấp 2 tiếng Anh là gì. Hãy cùng canhosunwahpearl.edu.vn nghiên cứu kỹ Trường cấp 2 tiếng Anh là gì

Trường cấp 2 tiếng Anh là secondary school, phiên âm là /ˈsekəndri skuːl/, là trường học dành cho học sinh từ 11 tuổi đến 15 tuổi. Ở Mỹ, trường cấp 2 còn gọi là high school.

Ở Việt Nam, trường cấp 2 thường được bố trí tại mỗi phường, xã hay thị trấn. Một số xã ở vùng sâu, vùng xa hoặc hải đảo không có trường cấp 2.

Từ vựng cơ sở vật chất ở trường cấp 2 bằng tiếng Anh.

Computer room /kəmˈpjuːtər ruːm /: Phòng máy tính.SGV, trường cấp 2 tiếng Anh là gì

Cloakroom /ˈkləʊkruːm/: Phòng vệ sinh, phòng cất mũ áo.

Changing room /ˈtʃeɪndʒɪŋ ruːm/: Phòng thay vì đồ.

Playground /ˈpleɪɡraʊnd/: Sân chơi.

Laboratory /ləˈbɒrətəri/: Phòng thí nghiệm.

Sport hall /spɔːt hɔːl/: Hội trường.

Mẫu câu tiếng Anh về trường cấp 2.

He was educated at a secondary school at Poltava.

Anh ấy được giáo dục tại một trường trung học ở Poltava.

We had a lot of memories when we studied in secondary school.

Chúng tôi có rất nhiều kỷ niệm khi chúng tôi học ở trường cấp 2.

Marcus has just started at secondary school.

Marcus vừa mới bắt đầu học cấp hai.

His party has promised to provide every child in secondary school with a free laptop and public transportation.

Đảng của ông ta đã hứa sẽ đáp ứng cho mọi trẻ em ở trường cấp hai một máy tính xách tay miễn phí và phương tiện giao thông công cộng.

Bài viết trường cấp 2 tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi bởi phòng kinh doanh cho thue can ho 2 phòng ngủ sunwah pearl.

High school có nghĩa là trường THPT hay trường cấp 3. Đó là một bậc trong hệ thống giáo dục ở Việt Nam, cao hơn tiểu học, trung học cơ sở và thấp hơn cao đẳng hoặc đại học.

Trường cấp 3 tiếng Anh là high school /haɪ/ /skuːl/. Trung học phổ thông hay gọi tắt là trường cấp 3 là một bậc trong hệ thống giáo dục ở Việt Nam hiện nay.

Trung học phổ thông kéo dài 3 năm từ lớp 10 đến lớp 12. Để tốt nghiệp bậc học này, học sinh phải vượt qua Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia.

Trường cấp 3 được thành lập tại các địa phương trên cả nước. Người đứng đầu một ngôi trường được gọi là Hiệu trưởng và trường chịu sự quản lý trực tiếp của Sở Giáo dục và Đào tạo.

Học sinh cấp 3 học tổng cộng 13 môn học trong đó Toán, Ngữ văn và Anh văn là những môn trọng tâm. Một số trường cấp 3 là trường chuyên, chỉ đào tạo các học sinh năng khiếu.

Sau khi kết thúc lớp 9, học sinh sẽ ôn thi tuyển vào trường cấp 3. Một số trường không tổ chức thi mà dựa vào kết quả học tập 4 năm cấp trung học cơ sở.

Khi sắp kết thúc cấp 3, học sinh sẽ được tập trung ôn tập cho kì thi tốt nghiệp với 4 môn gồm 3 môn thi bắt buộcː Toán, Văn, Anh và 1 môn tích hợp như khoa học tự nhiên hoặc khoa học xã hội.

Một số mẫu câu về trường cấp 3 bằng tiếng Anh:

I studied at the most prestigious high school in town.

Tôi đã học tại một ngôi trường cấp 3 danh tiếng nhất thị trấn.

My sister is not a high school student.

Em gái tôi không phải là học sinh cấp 3.

He was awarded a scholarship based on his marks in high school.

Anh ấy được trao học bổng dựa trên điểm số của mình ở trường trung học.

If you don't finish high school, the only job you'll be able to find is some kind of low paid, unskilled work.

Nếu bạn không học hết cấp 3, công việc duy nhất bạn có thể làm là loại công việc được trả lương thấp, không yêu cầu kỹ năng.

Bài viết trường cấp 3 tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn