Tiếng Anh Lớp 5 Unit 13 Lesson 3 Tập 2

Tiếng Anh Lớp 5 Unit 13 Lesson 3 Tập 2

1 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22 - 23 Tập 2 hay nhất

1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

2. Listen and write. (Nhìn và viết).

3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Where's the book? Here! Here! It's here!

Where's the ball? There! There! It's under the chair!

Where are the posters? On the wall. On the wall. They're on the wall.

Where are the pictures? On the wall. On the wall. They're on the wall.

Quyển sách ở đâu? Đây! Đây! Nó ở đây!

Quả bóng ở đâu? Kia! Kia! Nó ở dưới cái ghế!

Những tấm áp phích ở đâu? Ở trên tường! Ở trên tường! Chúng ở trên tường!

Những bức tranh ở đâu? Ở trên tường! Ở trên tường! Chúng ở trên tường!

4. Read and tick. (Đọc và đánh dấu chọn).

Đây là phòng của mình. Có một cái bàn và hai cái ghế. Có một tấm áp phích trên tường. Có một quả bóng ở dưới bàn. Có ba quyển sách ở trên bàn.

5. Read and write. (Đọc và viết).

You: Look! This is a picture of my bedroom.

Your friend: It's nice. Tell me about the things in your room.

You: OK. Well, there's a desk and two chairs.

Your friend: What about books and posters?

You: There are 4 books and 2 posters on the wall.

Bạn: Nhìn này! Đây là tấm hình phòng ngủ của mình.

Bạn của bạn: Nó đẹp. Nói cho mình biết về những thứ trong phòng của bạn.

Bạn: Được thôi. Có một cái bàn và hai cái ghế.

Bạn của bạn: Còn những quyển sách và tấm áp phích thì sao?

Bạn: Có 4 cuốn sách và 2 tấm áp phích trên tường.

Vẽ căn phòng ngủ của em và mô tả căn phòng đó cho bạn em biết.

This is my bedroom. There is a desk on the right of the room. On the desk, there are many books and above the desk there is a bookshelf. There is a bed next to the desk. On the left side of the room, there is a window.

Đây là phòng ngủ của tôi. Có một cái bàn ở bên phải phòng. Trên bàn, có rất nhiều sách và trên bàn có một cái giá sách. Có một chiếc giường bên cạnh cái bàn. Ở phía bên trái của căn phòng, có một cửa sổ.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Key: a2              b4          c1          d3

1. Nam:             Where are my books?

Mai:               They’re there, on the chair.

2. Mai:               Where are my books?

Nam:             They’re here, on the desk.

3. Peter:            Where are my books?

Linda:            They’re there, on the bed.

4. Linda:            Where are my books?

Peter:            They’re there, under the desk.

1. What do you do in your free time?

(Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?)

(Tôi truy cập Internet. / Tôi lướt Internet.)

2. What does he do in his free time?

(Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh của cậu ấy?)

3. What does she do in her free time?

(Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh của cô ấy?)

4. What do they do in their free time?

(Họ làm gì vào thời gian rảnh của họ?)

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.

(Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.)

1. What do you do in your free time? I ________.

2. What does she do in her free time? She ______.

3. What does he do in his free time? He ________.

4. What do they do in their free time? They ________.

1. What do you do in your free time? - I clean the house.

(Bạn làm gì vào thời gian rảnh? - Tôi dọn dẹp nhà cửa.)

2. What does she do in her free time? - She goes skating.

(Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh? - Cô ấy đi trượt pa-tanh.)

3. What does he do in his free time? - He goes to the cinema.

(Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh? - Cậu ấy đi đến rạp chiếu phim.)

4. What do they do in their free time? - They work in the garden.

(Họ làm gì vào thời gian rảnh của họ? - Họ làm việc trong vườn.)

What do you do in your free time?

What does he do in his free time?

What does she do in her free time?

Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh của cậu ta?

Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh của cô ta?

4. Read and draw lines to match.

My name is Lien. In my free time, I often go camping with my family. The camp is in the forest near the Red River. We go there by bus in the morning. My father likes fishing in the river. My mother likes drawing. She often draws pictures of the camp. I often go hiking in the forest because I like sports. We return home late in the evening. We enjoy camping very much.

Tên của tôi là Liên. Vào thời gian rảnh, tôi thường đi cắm trại với gia đình. Chỗ cắm trại ở trong rừng gần sông Hồng. Chúng tôi đi đến đó bằng xe buýt vào buổi sáng. Ba tôi thích câu cá trên sông. Mẹ tôi thì thích vẽ. Mẹ thường vẽ những bức tranh ở điểm cắm trại. Tôi thường đi bộ trong rừng bởi vì tôi thích thể thao. Chúng tôi trở về nhà trễ vào buổi tối. Chúng tôi thích cắm trại lắm.

5. Write about what your family do at weekends.

(Viết về gia đình bạn làm gì vào những cuối tuần.)

At weekends, I often go to the music club.

(Vào những cuối tuần, tôi thường đi đến câu lạc bộ âm nhạc.)

My father goes to drink coffee with his friends.

(Ba tôi uống cà phê với những người bạn của ông ấy.)

My mother goes to the supermarket.

My brother goes to the sports centre.

(Em trai tôi đi đến trung tâm thể thao.)

Phỏng vấn hai bạn học về họ làm gì vào thời gian rảnh của họ.

- hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động giải trí.

- nghe và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động giải trí.

- đọc và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động giải trí.

- viết về gia đình tôi làm gì vào cuối tuần.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 3 Unit 13: My House trang 22, 23 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 2.

Soạn Unit 13: Lesson 3 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 - Tập 2. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

1. a. I like a big house. (Tôi thích ngôi nhà lớn.)

b. I like a brown house. (Tôi thích ngôi nhà màu nâu.)

2. a. I don’t like a big house. (Tôi không thích ngôi nhà lớn.)

b. I don’t like a brown house. (Tôi không thích ngôi nhà lớn.)

Let’s chant. (Hãy đọc theo nhịp.)

Nó là một ngôi nhà thật to.

Ngôi nhà màu nâu, ngôi nhà màu nâu.

Nó là một ngôi nhà màu nâu.

Nó là ngôi nhà màu nâu của tôi.

Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

My name's Mary. Here is my house. This is the living room and this is the bedroom. That's the kitchen and that's

the bathroom. The chairs and the table are in the kitchen. The books are on the table.

1. This is the living room and this is ____.

2. That is ____ and that is the bathroom.

3. The chairs and the table are in ____.

My name’s Mary. Here is my house. This is the living room and this is the bedroom. That’s the kitchen and that’s the bathroom. The chairs and the table are in the kitchen. The books are on the table.

1. This is the living room and this is the bedroom .

2. That is the kitchen and that is the bathroom.

3. The chairs and the table are in the kitchen .

4. The books are on the table .

Tôi tên là Mary. Đây là nhà của tôi. Đây là phòng khách và đây là phòng ngủ. Đó là phòng bếp và đó là phòng tắm. Bộ ghế và bàn ở trong phòng bếp. Những quyển sách ở trên bàn.

1. Đây là phòng khách và đây là phòng ngủ.

2. Đó là phòng bếp và đó là phòng tắm.

3. Bộ ghế và bàn ở trong phòng bếp.

4. Những quyển sách ở trên bàn.

Look at my bedroom. The table is in the bedroom. My school bag is on the table. The teddy bear is on the bed .

Nhìn vào phòng ngủ của tôi này. Cái bàn ở trong phòng ngủ. Cặp sách của tôi ở trên bàn. Con gấu bông ở trên giường.

Nhìn vào hình và làm thành một ngôi nhà nhỏ cho búp bê.

a. This is the living room. (Đây là phòng khách.)

b. Where are the chairs? (Mấy cái ghế đâu rồi?)

They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)

- Where are the + (danh từ số nhiều) ? (___ ở đâu?)

a. Where are the tables? (Mấy cái bàn ở đâu?)

They’re in the living room. (Chúng ở trong phòng khách.)

b. Where are the chairs? (Mấy cái ghế ở đâu?)

They’re in the living room. (Chúng ở trong phòng khách.)

They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

d. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

- Where are ___ ? (___ ở đâu?)

- Where are the books? (Mấy quyển sách ở đâu?)

They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

-  Where are the lamps? (Mấy cây đèn ở đâu?)

They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

1. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

They're in the living room. (Chúng ở phòng khách.)

2. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

They're in the kitchen. (Chúng ở phòng bếp.)

3. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

They're in the bathroom. (Chúng ở phòng tắm.)

4. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

They're in the bedroom. (Chúng ở phòng ngủ.)

(Nhìn, khoanh tròn và đọc.)

A: Where are the tables? (Mấy cái bàn ở đâu?)

B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)

A: Where are the books? (Mấy quyển sách ở đâu?)

B: They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

A: Where are the tables? (Mấy cái bàn ở đâu?)

B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)

A: Where are the chairs? (Mấy cái ghế ở đâu?)

B: They’re in the bedroom. (Chúng ở trong bếp.)

Cách chơi: Giáo viên sẽ cho các từ như: there, in, on, tables, chairs, lamps, living room, bedroom, kitchen. Học sinh sẽ kẻ môt cái bảng với 9 ô nhỏ và ghi một từ đã cho vào bất kì mỗi ô tương ứng. (bảng trên đề bài là 1 ví dụ). Khi giáo viên đọc bất kì từ nào, nếu các bạn có từ được đọc thì đánh dấu X hay √. Bạn nào tạo được hàng ngang, hàng dọc hay hàng chéo với đầy đủ các từ đã được đọc thì hô to “Bingo” và chiến thắng.

ride a motorbike: đi xe mô tô, đi xe máy

Can you drive a car? (Anh có thể lái xe ô tô được không?)

No, I can’t. I can ride a motorbike. Can you ride a bike? (Không, tôi không thể. Tôi có thể đi xe máy. Em có thể đi xe đạp không?)

Yes, I can. (Vâng, em có thể.)

- Can you ___? (Bạn có thể ___không?)

Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)

No, I can’t. (Không, tôi không thể.)

a. Can you ride a bike? (Bạn có thể đi xe đạp không?)

Yes, I can.  (Vâng, tôi có thể.)

b.Can you drive a car? (Bạn có thể lái ô tô không?)

No, I can’t. (Không, tôi không thể.)

c. Can you ride a motorbike? (Bạn có thể đi xe máy không?)

No, I can’t. (Không, tôi không thể.)

d. Can you drive a bus? (Bạn có thể lái xe buýt không?)

Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)

a. Can you ride a bike? (Bạn có thể đi xe đạp không?)

b. Can you drive a bus? (Bạn có thể lái xe buýt không?)

No, I can’t. I can drive a car. (Tôi không thể. Tôi có thể lái xe ô tô.)

c. Can you drive a car? (Bạn có thể lái xe ô tô không?)

No, I can’t. I can ride a motorbike. (Tôi không thể. Tôi có thể lái xe máy.)

d. Can you drive a bus? (Bạn có thể lái xe buýt không?)

Tommy: I go to school by bike. Can you ride a bike? (Tôi đi đến trường bằng xe đạp. Bạn có thể đi xe đạp không?)

Man: I see a motorbike. Can you ride a motorbike? (Tôi nhìn thấy một chiếc xe máy. Bạn có thể đi xe máy không?)

Woman: No, I can’t. I can drive a car. (Không, tôi không thể. Tôi có thể lái ô tô.)

(Hành động. Hỏi và trả lời.)

Một bạn sẽ cầm hình có bất kì phương tiện đi lại nào và hỏi, một bạn cầm hình có dấu (√) hoặc (X) để quyết định trả lời Yes hoặc No.

- A: Can you drive a car? (Bạn có thể lái ô tô không?) (√)

B: Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)

- A: Can you drive a bus? (Bạn có thể lái xe buýt không?) (X)

B: No, I can’t. (Không, tôi không thể.)

- A: Can you ride a bike? (Bạn có thể đi xe đạp không?) (√)

B: Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)

- A: Can you ride a motorbike? (Bạn có thể đi xe máy không?) (√)

B: Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Vui lòng sử dụng chế độ toàn màn hình

Vui lòng sử dụng chế độ toàn màn hình

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm